Bảng giá đất Cần Giờ đã được UBND thành phố ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020, trong đó giá đất tại các trục đường như Rừng Sác hay Đào Cử đứng đầu mức giá, cao nhất không quá 1,8 triệu đồng/m2. So với bảng giá đất Cần Giờ 2020 thì đất Cần Giờ hiện giá có tăng mặc dù chịu tác động của dịch Covid-19.
Giá đất huyện Cần Giờ 2021 – Đất Cần Giờ giá nhiều thay đổi
Để đầu tư đất Cần Giờ một cách hiệu quả, các nhà đầu tư cần tìm hiểu thị trường bất động sản trong giai đoạn hiện nay. Để mua bán đất cần Giờ lợi nhuận cao thì đừng chỉ tham khảo bảng giá đất huyện Cần Giờ 2020. Giá đất thổ cư ở nông thôn 2021 huyện Cần Giờ cũng nhiều biến động. Cùng phân tích giá đất Cần Giờ được thay đổi hiện nay.
Phân loại đô thị
Phân loại vị trí
Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
Kế tiếp là vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100 m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ và ubnd quyết định, tương ứng với từng loại đất.
Đất Cần Giờ tăng giá cùng sự phát triển kinh tế khu vực các xã thị trấn
So với đất Cần Giờ 2020, thì giá đất Cần Giờ hiện nay đã có những thay đổi rõ rệt. Cần Giờ hiện tại 2021 mang rất nhiều tiềm năng và đất huyện Cần Giờ đáng đươc đầu tư bđs. Thị trường Cần Giờ đất tăng làm thay đổi cuộc sống của nhiều người dân.
Đất ở nông thôn hiện nay cũng rất thu hút các nhà đầu tư. Nhất là đất ở dọc theo hai bên trục đường huyết mạch của huyện. Ví dụ như hai bên đường Rừng Sác. Vì đây là những tuyến đường giao thông huyết mạch trong huyện và kết nối với các tỉnh Cà Mau, Đồng Nai…
Huyện đảo ” thay da đổi thịt” với những dự án xây dựng đô thị lấn biển, cầu Cần Giờ hay sự phát triển của khu dự trữ sinh quyển Vàm Sát xã Lý Nhơn… Có thể một số điểm nhấn đó khiến giá đất Cần Giờ tăng rõ rệt trong tương lai.
Cần Giờ là một huyện ngoại thành TPHCM. So với các huyện khác như huyện Nhà Bè thì Cần Giờ là huyện duy nhất giáp biển. Cho nên, tiềm năng về du lịch khá lớn, những lợi thế riêng khiến các nhà đầu tư tìm kiếm và mua đi bán lại, dự báo góp phần tăng giá trị giá nhà đất Cần Giờ.
Dự án lấn biển Cần Giờ, cầu Cần Giờ nâng cao giá đất Cần Giờ hiện nay
Siêu dự án lấn biển Cần Giờ được đầu tư phát triển bởi tập đoàn tầm cỡ, có tiếng vang lớn trong lĩnh vực bất động sản – tập đoàn Vingroup. Vingroup làm chủ đầu tư và tổng mức đầu tư không dừng ở hàng triệu mà lên đến 9 tỷ đô la Mỹ. Khu đô thị lấn biển là đòn bẩy để mua bán nhà đất Cần Giờ trở nên nhộn nhịp hơn. Là thời điểm nên mua trước khi đất Cần Giờ tăng giá.
Lợi ích của việc xây cầu vốn dĩ có rất nhiều. Có cầu hàng loạt dự án Tỷ Đô sẽ được đổ xuống Cần Giờ. Điều này thúc đẩy các dự án khu lấn biển, khu đô thị du lịch biển Cần Giờ. Những dự án, tòa nhà sẽ biến nơi đây trở thành đô thị nghĩ dưỡng số 1 Việt Nam. Bản đồ quy hoạch đất quận tp HCM và Cần Giờ được cập nhật thường xuyên. Thị trường bất động sản Cần Giờ là top đầu bất động sản khu vực.
Đây là thời điểm nên mua bán đất Cần Giờ Hồ Chí Minh để nhiều lợi nhuận nhất. Các chủ đề mua bán nhà đất Cần Giờ, bán đất Cần Giờ giá rẻ, đất giá rẻ rất phổ biến. Hay bán đất Cần Giờ gần biển, bán đất ven biển cần giờ là những từ khóa hot trên diễn đàn mua bán đất Cần Giờ giá rẻ.
Bảng giá đất ở Huyện Cần Giờ giai đoạn 2020 – 2024
Bảng giá đất Cần Giờ
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | + 1KM | 560 |
+1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | 430 | ||
2 | BÀ XÁN | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 430 |
3 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA | DUYÊN HẢI | 640 |
4 | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 1.080 |
5 | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ | DUYÊN HẢI | 1.080 |
6 | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT | 1.560 |
TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN | 1.500 | ||
LÊ HÙNG YÊN | GIỒNG CHÁY | 1.500 | ||
7 | ĐÊ EC | RỪNG SÁC | TRẦN QUANG QUỜN | 590 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN | AO LÀNG | 480 |
AO LÀNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 740 | ||
ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ SOÀI RẠP | 480 | ||
9 | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.410 |
NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LỠ | 1.200 | ||
CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI | 1.230 | ||
THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH | 1.060 | ||
NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA | 900 | ||
10 | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH | DUYÊN HẢI | 530 |
11 | GIỒNG AO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 590 |
12 | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU KHÁNH VÂN | 480 |
CẦU KHÁNH VÂN | ĐÊ EC | 440 | ||
13 | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU | 630 | |
14 | KHƯ DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU | 170 | |
15 | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU | 170 | |
16 | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU | 170 | |
17 | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI | LƯƠNG VĂN NHO | 900 |
18 | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI | ĐẶNG VĂN KIỀU | 1.140 |
19 | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ | CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 1.140 |
20 | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 1.410 |
GIỒNG CHÁY | PHAN TRỌNG TUỆ | 1.410 | ||
21 | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC | CẦU VÀM SÁT | 370 |
CẦU VÀM SÁT | DƯƠNG VĂN HẠNH | 370 | ||
22 | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) | TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 660 |
23 | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN | BIỂN ĐÔNG | 620 |
24 | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) | DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 660 |
25 | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 680 |
26 | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI | TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 710 |
27 | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG | KÊNH BA TỐNG | 520 |
28 | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH | 1.840 |
CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH | HÀ QUANG VÓC | 1.840 | ||
HÀ QUANG VÓC | CẦU RẠCH LÁ | 1.840 | ||
CẦU RẠCH LÁ | CẦU AN NGHĨA | 1.020 | ||
CẦU HÀ THÀNH | DUYÊN HẢI | 1.020 | ||
29 | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO | 600 |
LƯƠNG VĂN NHO | BIỂN ĐÔNG | 970 | ||
30 | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 600 |
31 | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC | NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880 |
NGÃ 4 DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 880 | ||
32 | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ | TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ | 1.190 |
TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ | RẠCH LẮP VÒI | 1.190 | ||
RẠCH LẮP VÒI | RẠCH THỦ HUY | 1.060 | ||
33 | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KHO ĐỒNG | 740 |
CẦU KHO ĐỒNG | ĐÊ EC | 440 | ||
34 | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU | 670 | |
35 | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU | 590 | |
36 | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU | 480 | |
37 | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU | 440 | |
38 | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN | BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 350 |
BỜ SÔNG SOÀI RẠP | DƯƠNG VĂN HẠNH | 280 | ||
39 | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY | DUYÊN HẢI | 1.200 |
40 | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI | CẦU NÒ | 900 |
CẦU NÒ | PHAN TRỌNG TUỆ | 660 | ||
41 | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU | 590 | |
42 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN | BẾN ĐÒ DOI LẦU | 370 |
Đối với đất nông nghiệp Cần Giờ hiện nay
Để mua bán đất nông nghiệp Cần Giờ hiểu quả, bán đất vườn huyện Cần Giờ nhiều lợi nhuận. Hãy cùng muabannhadatcangio.net tìm hiểu về vấn đề này.
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về ban hành Quy định về Bảng giá đất trên địa bànThành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 đến 2024 ngày 16 tháng 01 năm 2020. Theo đó Bảng giá các loại đất được quy định như sau:
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
– Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
– Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
– Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ.
b) Vị trí:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
- Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
- Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
- Vị trí 3: các vị trí còn lại.
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
- Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
- Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
- Vị trí 3: các vị trí còn lại.
2. Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cần Giờ:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
Vị trí 2 | 200.000 | 160.000 | 128.000 |
Vị trí 3 | 160.000 | 128.000 | 102.400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 300.000 | 240.000 | 192.000 |
Vị trí 2 | 240.000 | 192.000 | 153.600 |
Vị trí 3 | 192.000 | 153.600 | 122.900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 190.000 |
Vị trí 2 | 152.000 |
Vị trí 3 | 121.600 |
- Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Vị trí 1 | 250.000 | 200.000 | 160.000 |
Vị trí 2 | 200.000 | 160.000 | 128.000 |
Vị trí 3 | 160.000 | 128.000 | 102.400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 135.000 |
Vị trí 2 | 108.000 |
Vị trí 3 | 86.400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất.
Cần tìm hiểu gì đối với đất phi nông nghiệp tại các tỉnh huyện ?
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất.
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn tp HCM thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V.
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp.
a) Bảng giá đất ở:
– Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm.
b) Đất thương mại, dịch vụ:
– Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này).
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực.
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
– Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này).
– Giá đất không đuợc thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực.
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
– Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm.
– Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm.
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất.
Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác.
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất.
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể. Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính.
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
4. Đối với đất chưa sử dụng
Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá.
Bài viết sẽ giúp ích cho bạn đọc những vấn đề xoay quanh bảng giá đất Cần Giờ 2021, mua bán đất Cần Giờ. Để mua bán đất Cần Giờ đặc biệt là thị trấn Cần Thạnh đem lại nhiều lợi nhuận hãy theo dõi web muabannhadatcangio.net – kênh thông tin mua bán nhà đất Cần Giờ để dễ dàng mua đất cần giờ giá rẻ, bán đất huyện Cần Giờ nhiều lợi nhuận.
Pingback: CÓ NÊN MUA ĐẤT CẦN GIỜ? KINH NGHIỆM MUA ĐẤT CẦN GIỜ
Pingback: Các trường hợp miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán đất, thủ tục?